Combinations with other parts of speech

Người được cấp lý lịch tư pháp

Theo Điều 7 Luật lý lịch tư pháp năm 2009 quy định:

Có thể xin cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến tại Việt Nam không? Hiện nay, một số cơ quan tại Việt Nam đã triển khai dịch vụ cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến qua cổng thông tin của Sở Tư pháp hoặc website chính thức của Bộ Tư pháp. Tuy nhiên, không phải tất cả các tỉnh thành đều có dịch vụ này.

Lý lịch tư pháp, hay còn gọi là “criminal record” trong tiếng Anh, đóng vai trò quan trọng trong việc xác minh các thông tin pháp lý của một cá nhân. Vì vậy bài viết sau do ACC Cần Thơ cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lý lịch tư pháp tiếng anh và các thông tin liên quan nhé!

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh nói về một số nghề chuyên viên nha!

- customer service agent (chuyên viên chăm sóc khách hàng)

- training specialist (chuyên viên đào tạo)

- investment specialist (chuyên viên đầu tư)

- external expert (chuyên viên đối ngoại)

- project specialist (chuyên viên dự án)

- information technology specialist (chuyên viên IT)

- financial specialist (chuyên viên tài chính)

- legal executive (chuyên viên pháp lý)

- assessment expert (chuyên viên thẩm định)

- recruitment specialist (chuyên viên tuyển dụng)

- import-export specialist (chuyên viên xuất nhập khẩu)

Lý lịch tư pháp tiếng anh là gì? Xin chào Luật sư, tôi có một vấn đề thắc mắc và cần được Luật sư tư vấn cho tôi như sau: tôi có nhu cầu được cấp phiếu lý lịch tư pháp nhưng là phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh vì mục đích tôi sử dụng là ở một công ty nước ngoài đặt ở tại nước ngoài. Vì vậy Luật sư cho tôi hỏi rằng bản LLTP được cấp ở Việt Nam tôi có được dịch sang tiếng Anh không, nếu được thì mẫu dịch phiếu LLTP tiếng Anh được sử dụng rộng rãi hiện nay là gì? Tôi xin chân thành cảm ơn.

Luật sư tư vấn: Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi tư vấn đến Công ty Luật Hùng Sơn, về vấn đề phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn như sau.

– Ở pháp luật Việt Nam hiện nay thì “phiếu lý lịch tư pháp” được dịch sang tiếng Anh bằng những thuật ngữ có ý nghĩa tương tự sau đây:

– Và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 tiếng Anh là Criminal Record Certificate No. 1 (hoặc thay bằng Criminal Record Type 1, hoặc Criminal Record Check No. 1).

– Và Phiếu lý lịch tư pháp số 2 tiếng Anh là Criminal Record Certificate No. 1 (hoặc thay bằng Criminal Record Type 1, hoặc Criminal Record Check No. 1).

– Mẫu phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh số 1 được dịch thuật phổ biến hiện nay: lý lịch tư pháp tiếng anh là gì

Independence – Freedom – Happiness

CRIMINAL RECORD CERTIFICATE NO.1

Based on Criminal Record Law on 17th June, 2009;

Based on Decree No. 111/2010/ND-CP on 23rd November, 2010 of government detailing and guiding implementation some articles of Criminal Record Law;

Based on the Circular No.13/2011/TT-BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Based on the Circular No. 16/2013/TT-BTP on 11th November, 2013 of Minister of Justice amending, supplementing some articles of Circular No.13/2011/TT/BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Fullname: ……………………………..               Gender: …………..

Permanent address: …………………………………………………………………………

ID Card/ Passport:                      ID Card   No.: ………….

Issued on …………………………          At: ……………………………….

Status of conviction: No criminal conviction.

ON BEHALF OF DIRECTOR OF JUSTICE DEPARTMENT OF …………………….

– Mẫu phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh số 2 phổ biến hiện nay:

Independence – Freedom – Happiness

Based on Criminal Record Law on 17th June, 2009;

Based on Decree No. 111/2010/ND-CP on 23rd November, 2010 of government detailing and guiding implementation some articles of Criminal Record Law;

Based on the Circular No.13/2011/TT-BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Based on the Circular No. 16/2013/TT-BTP on 11th November, 2013 of Minister of Justice amending, supplementing some articles of Circular No.13/2011/TT/BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Date of issue:                 ………………. Place of issue: …………… province Public Security

Trên đây là những thông tin cần thiết liên quan đến phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh số 1 và số 2, lý lịch tư pháp tiếng anh, lý lịch tư pháp tiếng anh là gì, trưởng phòng lý lịch tư pháp tiếng anh là gì, phiếu lý lịch tư pháp số 2 tiếng anh, lý lịch tư pháp số 2 tiếng anh, criminal record certificate là gì, ly lich tu phap tieng anh, phiếu lý lịch tư pháp tiếng anh. Nếu như có cần các thông tin khác liên quan về vấn đề lý lịch tư pháp, có thể liên hệ với Công ty Luật Hùng Sơn để được hỗ trợ giải đáp chi tiết.

Dịch vụ làm lý lịch tư pháp nhanh trên toàn quốc

Địa chỉ làm lý lịch tư pháp ở Hà Nội trong ngày

Địa chỉ làm lý lịch tư pháp ở TpHCM chỉ trong 1 ngày

Dịch vụ dịch lý lịch tư pháp tiếng Anh tại ACC Cần Thơ

Dịch vụ dịch lý lịch tư pháp sang tiếng Anh tại ACC Cần Thơ với nhiều ưu điểm, hỗ trợ công dân thực hiện thủ tục lý lịch tư pháp nhanh chóng, tiện lợi, chúng tôi sẽ thay bạn hoàn tất quy trình công chứng sang tiếng nước ngoài theo mong muốn của bạn.

Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Theo khoản 4 Điều 2 Luật Lý lịch tư pháp 2009, phiếu lý lịch tư pháp là phiếu do cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp cấp có giá trị chứng minh cá nhân có hay không có án tích; bị cấm hay không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản.

Phiếu lý lịch tư pháp được dùng khi:

Ở pháp luật Việt Nam hiện nay thì “phiếu lý lịch tư pháp” được dịch sang tiếng Anh bằng những thuật ngữ có ý nghĩa tương tự sau đây:

Hay, lý lịch tư pháp dịch tiếng anh là: Criminal records

Mẫu phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh

Sau đây ACC Cần Thơ sẽ giới thiệu đến bạn mẫu phiếu lý lịch tư pháp tiếng anh, cùng xem nhé!

Independence – Freedom – Happiness

CRIMINAL RECORD CERTIFICATE NO.1

Based in Criminal Record Law on 17th June, 2009;

Based on Decree No. 111/2010/ND-CP on 23rd November, 2010 of government detailing and guiding implementation some articles of Criminal Record Law;

Based on the Circular No.13/2011/TT-BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Based on the Circular No. 16/2013/TT-BTP on 11th November, 2013 of Minister of Justice amending, supplementing some articles of Circular No.13/2011/TT/BTP on 27th June, 2011 of Minister of Justice regarding to issuing and guiding how to use forms of Criminal Record;

Fullname: NGUYEN VAN A            Gender: …

ID Card/ Passport:                      ID Card                                No.: 123456789

Issued on ……………                                                                                                                  At: …………….

Status of conviction: No criminal conviction.

Independence – Freedom – Happiness

Pursuant to the law on criminal record dated June 17, 2009;

Pursuant to the governmental decree No. 111/2010/ND-CP dated November 23, 2010 providing detailed regulations and implementation instructions of some articles of the law on criminal record;

Pursuant to the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and criminal record register,

Pursuant to the circular No. 16/2013/TT-BTP dated November 11, 2013 by the Minister of Justice on amending and supplementing some articles of the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and register of criminal record;

Một số cụm từ liên quan đến lý lịch tư pháp tiếng anh

Những cụm từ sau thường được sử dụng liên quan đến lý lịch tư pháp tiếng anh như:

Phải làm gì nếu có sai sót trong phiếu lý lịch tư pháp?

Nếu phát hiện sai sót trong phiếu lý lịch tư pháp, người yêu cầu cần liên hệ với cơ quan cấp phiếu để yêu cầu điều chỉnh. Cơ quan chức năng sẽ yêu cầu cung cấp thêm thông tin hoặc giấy tờ bổ sung để làm rõ và sửa chữa sai sót.