- Trực tiếp tìm kiếm, mở rộng và gia tăng mới nguồn khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng hóa quốc tế về Việt Nam - Xây dựng và triển khai các kế hoạch kinh doanh tuầnthángnăm đảm bảo các chỉ tiêu doanh thu được giao của bộ phận. - Quản lý và chịu trách nhiệm toàn bộ về nhân sự của bộ phận kinh doanh: chủ động xây dựng quy trình nội bộ, các chỉ tiêu KPI, phân công công việc; giám sát amp; hỗ trợ nhân viên trong các hoạt động kinh doanh... - Tổng hợp, phân tích, đánh giá số liệu, tập hợp thông tin từ thị trường để đề xuất các chiến lược kinh doanh phù hợp cho từng giai đoạn. - Tham mưu và tư vấn cho Ban lãnh đạo về chiến lược, kế hoạch và phương án hoạt động kinh doanh ngắn, trung và dài hạn. - Giao dịch với khách hàng hiện có và phát triển khách hàng mới. - Tham gia huấn luyện đào tạo, phát triển đội nhóm. - Thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu của Công ty. - Các công việc khác theo yêu cầu của Ban Giám đốc. - Ngoài ra TP cần tuyển thêm 5 nhân viên sale logistics bổ sung sale mới cho team.

Làm rõ vấn đề và lặp lại những gì mà khách hàng đã trình bày

Could you tell me exactly what happened?: Quý khách có thể trình bày chi tiết với tôi những gì đã xảy ra không?

Could you explain a bit more…?: Quý khách có thể giải thích thêm một chút về…?

Do you mind if I just go over that again?: Quý khách có phiền nếu tôi nhắc lại một lần nữa không?

Lắng nghe khách hàng trình bày vấn đề và thể hiện sự đồng cảm

l'll just make a few notes as you speak: Tôi sẽ ghi chú lại trong khi quý khách trình bày.

I understand/ I see what you mean: Tôi hiểu những gì mà quý khách nói.

l would feel the same way: Nếu là tôi, tôi cũng sẽ thấy như vậy.

What a difficult situation this puts you in: Thật là một tình huống khó khăn cho quý khách.

It looks like an oversight on our part: Có vẻ đây là sơ suất của bên chúng tôi.

There seems to be a misunderstanding: Có lẽ đã có sự hiểu nhầm ở đây.

It appears your order got overlooked: Có vẻ đơn hàng của quý khách đã bị bỏ sót.

l'm afraid there has been some sort of mix-up: Tôi e rằng đã có chút nhầm lẫn ở đây.

Khách hàng phàn nàn về sản phẩm bị hư hại

Customer: Hello, I recently received the package I ordered, but unfortunately, the item inside arrived damaged. I'm calling to complain about it.

Salesperson: I'm sorry to hear about the damaged item and I appreciate you bringing this to our attention. Could you provide some details about the damage, and do you have the order number handy?

Customer: Certainly. The packaging was torn, and the product inside has a noticeable dent. My order number is 123456.

Salesperson: I'm truly sorry for the inconvenience you've experienced. We'll certainly address this issue. To compensate for the damaged item, would you prefer a refund or a replacement? Additionally, I'll make a note to follow up on the status of your complaint.

Customer: I appreciate your quick response. A refund would be suitable in this case. And yes, please do follow up on the resolution process. Thank you.

(Khách hàng: Xin chào, gần đây tôi đã nhận được gói hàng mà tôi đặt mua, nhưng không may, sản phẩm bên trong đã bị hỏng. Tôi muốn gọi để khiếu nại về vấn đề này.

Nhân viên bán hàng: Tôi rất tiếc về vấn đề về sản phẩm bị hỏng và tôi rất biết ơn quý khách đã thông báo vấn đề này cho chúng tôi. Liệu quý khách có thể cung cấp một số chi tiết về sản phẩm hư hại không, và quý khách có số đơn đặt hàng không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi. Bao bì bị rách, và sản phẩm bên trong có một vết lõm đáng kể. Số đơn đặt hàng của tôi là 123456.

Nhân viên bán hàng: Tôi thật sự xin lỗi vì sự bất tiện mà quý khách đã phải trải qua. Chúng tôi nhất định sẽ giải quyết vấn đề này. Để bù đắp cho sản phẩm bị hỏng, quý khách muốn hoàn tiền hay muốn đổi sản phẩm mới? Hơn nữa, tôi sẽ ghi chú để theo dõi tình trạng khiếu nại của quý khách.

Khách hàng: Tôi đánh giá cao sự phản hồi nhanh chóng của bạn. Việc hoàn tiền là hợp lý nhất trong trường hợp này. Và làm ơn theo dõi quá trình giải quyết giúp tôi. Cảm ơn bạn.)

Hãy điền một trong những từ vựng trong bài đọc vào chỗ trống dưới đây

1. After making a purchase, customers expect excellent ____________, ensuring their needs are met even after the transaction.2. We apologize for any ____________ in the ____________ of your package. Our shipping team is working to resolve this issue promptly.3. Customers are encouraged to provide ____________ on their shopping experience to help us improve our services and help other customers make better decisions.4. To ____________ the details of your order, please provide the order number and the name associated with the purchase.5. Our team will ____________ with you within 24 hours to address any concerns you may have sent via emails or online forms.6. Customers are entitled to a ____________ if the product received is damaged or does not meet their expectations.7. Our customer support team is available to ____________ any questions or problems you may have regarding your purchase.8. I am writing this email to _____________ about the missing items in my orders. This has caused my company a lot of inconveniences.

Như vậy, bài viết này đã cung cấp cho những người học hiện đang làm trong ngành Bán hàng những từ vựng và cấu trúc thông dụng dùng trong việc chăm sóc khách hàng. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc những ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mẫu và bài tập ứng dụng giúp cho bạn đọc củng cố kiến thức sau bài đọc này. Hy vọng bài viết đã đem đến những kiến thức thú vị cho người đi làm trong ngành Bán hàng cũng như những bạn học tiếng Anh nói chung.

APS Fulfillment. "What Is the Difference Between Shipping and Delivery | Shipping Vs. Delivery." APS Fulfillment, Inc, 20 Oct. 2023, www.apsfulfillment.com/shipping-fulfillment/what-is-the-difference-between-shipping-and-delivery.

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/.

English to French, Italian, German & Spanish Dictionary - WordReference.com, www.wordreference.com/.

Gutjahr, Lothar, and Sean Mahoney. "Unit 6: Customer care." Express Series English for Sales & Purchasing, Oxford UP, 2015, p. 50.

Richey, Rosemary. "Unit 6: Dealing with problems and complaints." English for Customer Care, Oxford UP, USA, 2007, p. 47.

Khách hàng hỏi thăm về sản phẩm tại cửa hàng

Customer: Hi there! I'm interested in purchasing a rice cooker. Could you tell me more about the available options?

Salesperson: Absolutely! We have a range of rice cookers with various features. This model, in particular, comes with a user-friendly interface and a one-year warranty for after-sales service.

Customer: That sounds good. If I decide to make a purchase, how can I place an order, and what about shipping?

Salesperson: You can place your order right here in the store, or if you prefer, you can order online through our website. As for shipping, we offer free standard shipping, and for an additional fee, you can opt for express shipping to get your rice cooker sooner.

(Khách hàng: Chào bạn! Tôi quan tâm đến việc mua một chiếc nồi cơm điện. Bạn có thể giới thiệu thêm về các lựa chọn có sẵn cho tôi được không?

Nhân viên bán hàng: Chắc chắn rồi! Chúng tôi có các nồi cơm điện với nhiều tính năng khác nhau. Đặc biệt, mẫu này đi kèm với giao diện thân thiện với người dùng và bảo hành một năm cho dịch vụ hậu mãi.

Khách hàng: Nghe có vẻ tốt đấy. Nếu tôi quyết định mua, tôi có thể đặt hàng như thế nào, và về vấn đề vận chuyển thì sao?

Nhân viên bán hàng: Anh có thể đặt hàng ngay tại cửa hàng này hoặc nếu muốn, anh cũng có thể đặt hàng trực tuyến qua trang web của chúng tôi. Còn về vấn đề vận chuyển, chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng tiêu chuẩn miễn phí, và nếu anh cần, có thể chọn dịch vụ giao hàng nhanh với một khoản phí bổ sung để nhận được nồi cơm điện của mình nhanh hơn.)

Giải thích vấn đề sẽ được giải quyết khi nào và như thế nào

I'll take care of this at once for you: Tôi sẽ giải quyết vấn đề này cho quý khách ngay lập tức.

I'm sure we can find a solution: Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ tìm ra được giải pháp.

I'd be glad to offer you … to make up for this inconvenience: Tôi sẽ rất vui nếu có thể cung cấp cho quý khách … để bù đắp cho sự bất tiện này.

This should be resolved by the end of today: Vấn đề này sẽ được giải quyết trong hôm nay.